Thứ Sáu, 30 tháng 9, 2022
10 TỪ LÁY HAY TRONG TIẾNG TRUNG BẠN CẦN BIẾT
CÁCH HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG HIỆU QUẢ
Khi Ad tư vấn khóa học đa số những trường hợp gặp phải là các bạn đều ngại học ngữ pháp khi bắt đầu học tiếng Trung vì những cấu trúc khá ng...
-
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG 1. 自行车 [Zìxíngchē] : Xe đạp 2. 电动车 [Diàndòng chē] : Xe đạp điện 3. 摩托车 [Mótuō chē] : Xe máy 4. 汽车 [Qìchē] : ...
-
Hôm nay mình giới thiệu đến các bạn những cắp từ nối thông dụng: 是。。。不是。。。/shì... bùshì.../ Là...không phải là... 不是。。。而是。。。/bùshì... ...
-
10 TỪ LÁY HAY TRONG TIẾNG TRUNG BẠN CẦN BIẾT 1. 热腾腾: Rè téngténg: nóng hôi hổi. Ví dụ: 他进屋给我端上一大碗热腾腾的肉汤。 Tā jìn wū gěi wǒ duān shàng yī dà...