Thứ Sáu, 16 tháng 9, 2022

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TRUNG THU

 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TRUNG THU



1. 中秋节 /Zhōngqiū jié/: Tết Trung thu
2. 望月节 /Wàngyuè jié/: Tết trông trăng
3. 农历 /Nónglì/: Âm lịch
4. 月饼 /Yuèbǐng/: Bánh Trung thu
5. 中秋夜 /Zhōngqiū yè/: Đêm trung thu
6. 玩花灯 /Wán huādēng:/ Rước đèn
7. 星灯 /Xīng dēng/: Đèn ngôi sao
8. 火龙舞 /Huǒlóng wǔ/: Múa lân
9. 舞龙 /Wǔ long/ : Múa rồng
10. 舞狮子 /Wǔ shīzi/: Múa sư tử
11. 灯笼 /Dēnglóng/: Đèn lồng
12. 嫦娥 /Cháng’é/: Hằng Nga
13. 玉兔 /Yùtù/: Thỏ ngọc
14. 阿贵的传说 /ā guì de chuánshuō/: Truyền thuyết chú cuội
15. 榕树 /Róngshù/: Cây đa
16. 赏月 /Shǎng yuè/: Ngắm trăng
17. 家庭团圆 /Jiātíng tuányuán/: Gia đình đoàn viên
〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️
✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG 3C WOW

Chuyên gia trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Bình Dương

Lịch học tất cả các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 7,các lớp online, cho Học Viên

Chi nhánh 1: 79 Hoàng Hoa Thám, p. Hiệp Thành,Thủ Dầu Một, Bình Dương
Chi nhánh 2 (TQ): 252/33 Đường Tây Giải Phóng, phố Sa Đầu Q.Phan Ngẫu,Tp.Quảng Châu, Trung Quốc

CÁCH HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG HIỆU QUẢ

Khi Ad tư vấn khóa học đa số những trường hợp gặp phải là các bạn đều ngại học ngữ pháp khi bắt đầu học tiếng Trung vì những cấu trúc khá ng...