Thứ Tư, 28 tháng 9, 2022

CẤU TRÚC NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG

  |CẤU TRÚC NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG|



1. 虽然…但是… /Suīrán…dànshì…/: Tuy … nhưng …
Ví dụ:
虽然今天下大雨,但是我还是会去学校。
Suīrán jīntiān xià dàyǔ, dànshì wǒ háishì huì qù xuéxiào.
Tuy hôm nay trời mưa to, nhưng tôi vẫn đến trường.
2. 宁可 … 也不… /Nìngkě…yě bù…/: Thà ... cũng không…
Ví dụ:
我宁可被别人误会,也不会想出卖朋友。
wǒ nìngkě bèi biérén wùhuì, yě bú huì xiǎng chūmài péngyou.
Tôi thà để người khác hiểu lầm cũng không bán đứng bạn bè.
3. 既…又… /Jì…yòu…/: Vừa… vừa…; đã… lại…
Ví dụ:
我的男朋友既不会抽烟,又不会喝酒
Wǒ de nán péngyǒu jì bù huì chōuyān, yòu bù huì hējiǔ
Bạn trai tôi vừa không biết hút thuốc lá, vừa không biết uống rượu.
4. 无论 … 都 … /Wúlùn…dōu…/: Bất kể… đều…, dù… đều…
Ví dụ:
无论生活的路有多坎坷,我们都应该好好的走下去。
Wúlùn shēnghuó de lù yǒu duō kǎnkě, wǒmen dōu yīnggāi hǎohǎo de zǒu xiàqù.
Bất kể đường đời gậnh ghềnh thế nào, chúng ta đều nên vững bước đi lên.
5. 连…都… /Lián…dōu…/: Ngay cả … đều…
Ví dụ:
连自己的名字都不会写。
Lián zìjǐ de míngzì dōu bù huì xiě.
Tôi ngay cả tên của mình cũng không biết viết.
____________________________________
✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨

CÁCH HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG HIỆU QUẢ

Khi Ad tư vấn khóa học đa số những trường hợp gặp phải là các bạn đều ngại học ngữ pháp khi bắt đầu học tiếng Trung vì những cấu trúc khá ng...